Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Kết hợp xét tuyển và thi tuyển (Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT hoặc kết quả kỳ thi THPT quốc gia; thi tuyển môn năng khiếu).
2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Stt |
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển |
Năm tuyển sinh 2020 |
Năm tuyển sinh 2021 |
||||
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển |
||
1. |
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên - Sư phạm Toán A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; A02: Toán, Lý, Sinh; B00: Toán, Hóa, Sinh |
40 |
01 |
18.5 |
37 |
18 |
19.5 |
- Sư phạm Vật lý A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; A02: Toán, Lý, Sinh; B00: Toán, Hóa, Sinh |
0 |
0 |
18.5 |
20 |
0 |
19.5 |
|
- Sư phạm Hóa học A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; A02: Toán, Lý, Sinh; B00: Toán, Hóa, Sinh |
0 |
0 |
18.5 |
20 |
0 |
19.5 |
|
- Sư phạm Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Anh; D15: Văn, Địa, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh; D14: Văn, Sử, Anh. |
80 |
08 |
18.5 |
50 |
24 |
19.5 |
|
- Giáo dục Mầm non M00: Văn, Toán, NK1(Đọc diễn cảm-Hát); M01: Văn; NK2 (Kể chuyện-Đọc diễn cảm);NK3 (Hát-Nhạc) M07: Văn, Địa, NK1(Đọc diễn cảm-Hát); M09: Toán; NK2 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK3 (Hát - Nhạc) |
200 |
57 |
18.5 |
141 |
112 |
19.5 |
|
- Giáo dục Tiểu học C20: Văn, Địa, GDCD; C14: Toán,Văn, GDCD; C04: Toán, Văn, Địa; D01: Toán, Văn, Anh. |
250 |
79 |
18.5 |
250 |
269 |
19.5 |
|
- Giáo dục chính trị C00: Văn, Sử, Địa; A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Toán,Văn,GDCD; D01:Toán, Văn, Anh. |
20 |
01 |
18.5 |
20 |
0 |
19.5 |
|
2. |
Kinh doanh và quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh |
80 |
7 |
14.0 |
80 |
14 |
15.0 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
70 |
1 |
14.0 |
100 |
7 |
15.0 |
|
Kế toán |
150 |
14 |
14.0 |
70 |
24 |
15.0 |
3 |
Pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
Luật |
150 |
7 |
14.0 |
100 |
11 |
15.0 |
4 |
Khoa học tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
Khoa học môi trường |
100 |
1 |
14.0 |
100 |
0 |
15.0 |
5 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
50 |
21 |
14.0 |
35 |
22 |
15.0 |
6 |
Kiến trúc và xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng |
50 |
3 |
14.0 |
40 |
3 |
15.0 |
7 |
Nông lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
Khoa học cây trồng |
50 |
|
14.0 |
10 |
0 |
15.0 |
|
Kinh tế nông nghiệp |
50 |
|
14.0 |
30 |
2 |
15.0 |
9 |
Thú y |
|
|
|
|
|
|
|
Thú y |
50 |
6 |
14.0 |
30 |
5 |
15.0 |
9 |
Nhân văn |
|
|
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
40 |
|
14.0 |
30 |
5 |
15.0 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
150 |
72 |
14.0 |
130 |
95 |
15.0 |
10 |
Khoa học xã hội và hành vi |
|
|
|
|
|
|
|
Chính trị học |
40 |
|
14.0 |
10 |
0 |
15.0 |
11 |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
|
|
|
|
|
|
3. |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
70 |
29 |
14.0 |
40 |
5 |
15.0 |
|
Tổng |
1690 |
304 |
X |
1373 |
618 |
X |