Trường Đại học Hà Tĩnh - HaTinh University

Thông báo

Trường Đại học Hà Tĩnh thông báo tuyển sinh 2016

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH

THÔNG BÁO TUYỂN SINH NĂM 2016

- Phương thức xét tuyển: Dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 hoặc dựa vào kết quả học tập THPT (theo học bạ THPT); điểm xét tuyển từ ngưỡng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (hoặc trung bình chung của các môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển ở năm học lớp 12 không nhỏ hơn 6.0 đối với xét học bạ).

- Hồ sơ xét tuyển gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển; Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2016 (nộp ngay sau khi có thông bào trúng tuyển) hoặc học bạ THPT (có công chứng); Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời, Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có); 1 phong bì dán tem có ghi địa chỉ người nhận và số điện thoại của thí sinh.

- Lệ phí xét tuyển: 30 000 đồng.

            - Địa chỉ nhận hồ sơ: Thường trực tuyển sinh, Trường Đại học Hà Tĩnh, số 447, đường 26-3, phường Đại Nài, TP Hà Tĩnh;

            - Thời gian nộp hồ sơ: trước ngày 12 tháng 8 năm 2016.

            - Điện thoại: 0393 565 565; 0941332 333; 0963 300 555. Website: http://www.htu.edu.vn

TT Các ngành đào tạo chính quy Mã ngành

Nhóm môn xét tuyển

(Xét tổ hợp 3 môn)

Chỉ tiêu
1. Đại học 1200
     1  Giáo dục Chính trị D140205

C00: Văn, Sử, Địa; A00: Toán, Lý, Hóa;

C04: Toán, Văn, Địa; D01: Toán, Văn, Anh.

50
     2  Sư phạm Toán D140209

A00: TOÁN, Lý, Hóa; A01: TOÁN, Lý, Anh;

D07: TOÁN, Hóa, Anh; D01: TOÁN, Văn, Anh.

40
     3  Sư phạm Hóa D140212

A00: Toán, Lý, HÓA; B00: Toán, HÓA, Sinh;

D07: Toán, HÓA, Anh; C02: Toán, Văn, HÓA.

40
     4  Sư phạm Tiếng Anh D140231

D01: Toán, Văn, ANH; A01: Toán, Lý, ANH;

D09: Toán, Sử, ANH; D14: Văn, Sử, ANH.

40
     5  Giáo dục Mầm non D140201 M00: Toán, Văn, Năng khiếu. 50
     6  Giáo dục Tiểu học D140202

C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh;

C03: Toán, Văn, Sử; C04: Toán, Văn, Địa.

50
     7  QTDV Du lịch và Lữ hành D340103

A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa;

D01: Toán, Văn, Anh; C03: Toán, Văn, Sử

80
     8  Luật D380101 120
     9  Kế toán D340301

A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;

D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh.

100
10  Tài chính - Ngân hàng D340201 100
11  Quản trị kinh doanh D340101 80
12  KT công trình xây dựng D580201

A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh.

D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh.

60
13  Công nghệ Thông tin D480201 60
14  Khoa học Môi trường D440301

A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh;

D07: Toán, Hóa, Anh; D08: Toán, Sinh, Anh.

80
15  Khoa học cây trồng D620110 60
16  Ngôn ngữ Anh D220201

D01: Toán, Văn, ANH; A01: Toán, Lý, ANH;

D14: Văn, Sử, ANH; D15: Văn, Địa, ANH.

90
17  Ngôn ngữ Trung Quốc D220204

D01: Toán, Văn, ANH; D04: Toán, Văn, TRUNG;

D14: Văn, Sử, ANH; D15: Văn, Địa, ANH.

100
2. Cao đẳng 180
    1    Giáo dục Mầm non C140201 M00: Toán, Văn, Năng khiếu 100
    2    Giáo dục Thể chất C140206 T00: Toán, Sinh, Năng khiếu 30
    3    Giáo  dục Tiểu học C140202

C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh;

C03: Toán, Văn, Sử; C04: Toán, Văn, Địa.

50

 

3. Trung cấp chuyên nghiệp (xét tuyển học bạ THPT)

TT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu TT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu
1 Kế toán Doanh nghiệp 42340303 30 5 Nghiệp vụ lễ tân 42810201 30
2 Kỹ thuật chế biến món ăn 42810203 30 6 Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn 42810202 30
3 Chăn nuôi - Thú y 42620106 30 7 Quản lý và KD nông nghiệp 42620112 30
4 Trồng trọt và bảo vệ TV 42810103 30 8 Văn thư – Lưu trữ 42320301 30

- Vùng tuyển: tuyển sinh trong cả nước (thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Tĩnh học các ngành sư phạm được miễn học phí);

4. Liên kết đào tạo đại học cho khu kinh tế Vũng Áng

 

Cơ sở liên kết đào tạo và cấp bằng TN Ngành đào tạo Mã ngành

Nhóm môn xét tuyển

(Xét tổ hợp 3 môn)

Chỉ tiêu
ĐH Bách Khoa Hà Nội Kỹ thuật điện, điện tử D520201

A00: TOÁN, Lý, Hóa;

A01: TOÁN, Lý, Anh.

40
Kỹ thuật cơ khí D520103 40
Công nghệ thông tin D480201 40
Công nghệ Vật liệu D510406 40
CN kỹ thuật hóa học D510401 A00: TOÁN, Lý, Hóa; B00: TOÁN, Hóa, Sinh; D07: TOÁN, Hóa, Anh. 40
ĐH Bách Khoa Đà Nẵng Công nghệ chế tạo máy D510202

A00: Toán, Lý, Hóa;

A01: Toán, Lý, Anh.

40
Kỹ thuật cơ khí D520103 40
Kỹ thuật nhiệt D520115 40

ĐH

Điện Lực

CNKT điều khiển tự động hóa D510303 A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh. 40
CNKT điện, điện tử D510301 40

ĐH

Xây dựng

Kiến trúc D580102 V00: Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật. 40
Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp; Xây dựng cảng – Đường thủy) D580201

A00: Toán, Lý, Hóa;

A01: Toán, Lý, Anh.

40
Kỹ thuật công trình biển (Xây dựng công trình ven biển) D580203 40
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Công nghệ và quản lý môi trường) D510406 A00: Toán, Lý, Hóa. 40

ĐH

Hà Tĩnh

Khoa học Môi trường D440301

A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh;

D07: Toán, Hóa, Anh; D08: Toán, Sinh, Anh.

40
Công nghệ Thông tin D480201

A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh.

D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh.

40
Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 40
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành D340103

A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;

D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh.

40
Quản trị kinh doanh D340101 40
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204

D01: Toán,Văn,ANH; D04: Toán,Văn,TRUNG

D14: Văn, Sử, ANH; D15: Văn, Địa, ANH.

40

- Vùng tuyển: Thí sinh có hộ khẩu thường trú tại 3 tỉnh: Hà Tĩnh; Nghệ An; Quảng Bình.

- Thí sinh trúng tuyển học tại Trường Đại học Hà Tĩnh 3 học kỳ, thời gian còn lại học tại các trường đại học ở Hà Nội hoặc Đà Nẵng.

- Chế độ ưu đãi đặc biệt

+ Hỗ trợ kinh phí đào tạo ngoài học phí; được ưu tiên nhận làm việc tại Khu kinh tế Vũng Áng sau khi tốt nghiệp.

+ Đối với sinh viên có hộ khẩu thường trú tại Hà Tĩnh: được giảm 50% học phí; được hỗ trợ 100% tiền ở ký túc xá; được hỗ trợ lãi suất 0,5% vay vốn phục vụ học tập.

Lưu ý:  Môn thi viết chữ IN HOA là môn chính nhân hệ số 2.

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH

HIỆU TRƯỞNG

(Đã ký)

PGS.TS Nguyễn Đình Thọ

Tải File đính kèm:

Attachments:
Download this file (TB._tuyen_sinh_2016.pdf)TB._tuyen_sinh_2016.pdf[ ]0 kB

Các tin khác